🔍
Search:
ĐÁNG YÊU
🌟
ĐÁNG YÊU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
규모나 크기가 작으면서도 갖출 것은 다 갖추어 귀엽고 깜찍하다.
1
NHỎ NHẮN ĐÁNG YÊU:
Quy mô hay kích thước nhỏ nhưng có đầy đủ thứ cần có nên dễ thương và xinh xắn.
-
☆☆
Tính từ
-
1
사랑을 느낄 만큼 귀엽다.
1
ĐÁNG YÊU, DỄ THƯƠNG:
Dễ thương đến mức cảm thấy yêu.
-
☆
Danh từ
-
1
원래 이름 대신 친하고 다정하게 부르는 이름.
1
TÊN ĐÁNG YÊU, TÊN THÂN MẬT:
Tên khác với tên vốn có được đặt ra để gọi một cách thân mật và yêu thương.
-
Tính từ
-
1
꽤 예쁘다.
1
XINH XẮN, DỄ THƯƠNG, ĐÁNG YÊU:
Khá xinh đẹp.
-
☆
Danh từ
-
1
어린아이의 귀여운 말과 행동.
1
LỜI NÓI DỄ THƯƠNG, TRÒ ĐÁNG YÊU:
Lời nói hay hành động dễ thương của trẻ em.
-
2
강아지나 고양이 등의 애완동물이 하는 귀여운 행동.
2
TRÒ ĐÁNG YÊU:
Hành động đáng yêu mà các con vật yêu như chó con hay mèo… làm.
-
Tính từ
-
1
생김새나 모습이 작고 귀엽다.
1
ĐÁNG YÊU, NHỎ NHẮN XINH XINH:
Diện mạo hay hình dáng nhỏ và đáng yêu.
-
2
행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
2
KHÔN NGOAN, NHANH NHẠY:
Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
-
Tính từ
-
1
생김새나 모습이 작고 귀엽다.
1
ĐÁNG YÊU, NHỎ NHẮN XINH XINH:
Diện mạo hay hình dáng nhỏ và đáng yêu.
-
2
행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
2
KHÔN NGOAN, NHANH NHẠY:
Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
-
Danh từ
-
1
예쁘고 사랑스러운 행동.
1
SỰ DỄ THƯƠNG, SỰ YÊU KIỀU, HÀNH ĐỘNG ĐÁNG YÊU:
Hành động đẹp và đáng yêu.
-
2
자기보다 어린 사람이나 동물을 예뻐하고 사랑스러워하는 마음.
2
SỰ YÊU QUÝ:
Lòng yêu thương và quý mến đối với người ít tuổi hơn mình hay động vật.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
생긴 모양이 눈으로 보기에 좋을 만큼 아름답다.
1
XINH ĐẸP, XINH XẮN:
Hình dạng đẹp ở mức nhìn thấy thích bằng mắt thường.
-
2
행동이나 동작, 말투 등이 보기에 사랑스럽고 귀엽다.
2
ĐẸP, HAY, ĐÁNG YÊU, XINH ĐẸP, TỐT ĐẸP:
Hành động, động tác hay cách ăn nói trông đáng yêu và dễ thương.
-
3
아이가 행동이 바르고 말을 잘 들어서 흐뭇하다.
3
NGOAN NGOÃN, ĐÁNG YÊU:
Đứa trẻ hành động lễ phép và nghe lời nên thấy hài lòng.
-
Tính từ
-
1
생긴 모양이 눈으로 보기에 좋을 만큼 아름답다.
1
XINH ĐẸP, XINH XẮN:
Hình dạng đẹp ở mức nhìn thấy thích bằng mắt thường.
-
2
행동이나 동작, 말투 등이 보기에 사랑스럽고 귀엽다.
2
ĐẸP, HAY, ĐÁNG YÊU, XINH ĐẸP, TỐT ĐẸP:
Hành động, động tác hay cách ăn nói trông đáng yêu và dễ thương.
-
3
아이가 행동이 바르고 말을 잘 들어서 흐뭇하다.
3
NGOAN NGOÃN, ĐÁNG YÊU:
Đứa trẻ hành động lễ phép và nghe lời nên thấy hài lòng.
-
-
1
아내가 좋으면 아내 주위의 보잘것없는 것까지 좋게 보인다는 말.
1
(VỢ ĐÁNG YÊU THÌ LẠY CẢ CỌC CHUỒNG BÒ NHÀ VỢ), YÊU NHAU YÊU CẢ TÔNG TI HỌ HÀNG:
Lời nói rằng nếu vợ tốt thì cả những cái không ra gì xung quanh vợ trông cũng đẹp.
-
Tính từ
-
1
마음씨나 태도가 다정하고 부드럽다.
1
DỊU DÀNG, DỄ THƯƠNG, ĐÁNG YÊU:
Tấm lòng hay thái độ tình cảm và nhẹ nhàng.
-
2
사람이나 물건이 정답고 친근하다.
2
GẦN GŨI THÂN THƯƠNG, QUẤN QUÍT, TÌNH CẢM:
Người hay đồ vật tình cảm và gần gũi.
-
3
바람이나 물결 등이 닿는 느낌이 가볍고 부드럽다.
3
DỊU NHẸ, MƠN MAN:
Cảm giác mà gió hay sóng nước… chạm vào nhẹ nhàng và êm dịu.
-
-
1
아내가 좋으면 아내 주위의 모든 것이 좋아 보이고 주위 사람들에게도 잘하게 된다.
1
(NẾU VỢ MÀ ĐÁNG YÊU THÌ NHÌN CÁI CỌC Ở NHÀ VỢ CŨNG CHÀO), THƯƠNG NHAU CỦ ẤU CŨNG TRÒN:
Nếu mà thấy yêu vợ thì đương nhiên mọi thứ xung quanh vợ đều thấy đáng yêu và muốn đối xử tốt với họ hàng của vợ.
🌟
ĐÁNG YÊU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
보기에 예쁘고 사랑스러운 데가 있다.
1.
DỄ THƯƠNG, YÊU KIỀU:
Trông có phần đẹp và đáng yêu.
-
Phó từ
-
1.
만족스러운 듯이 자꾸 귀엽게 살짝 웃는 모양.
1.
MỘT CÁCH CHÚM CHA CHÚM CHÍM, MỘT CÁCH TỦM TÀ TỦM TỈM:
Hình ảnh cười nhẹ một cách đáng yêu, tỏ vẻ hài lòng.
-
☆
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 놀라우면서 자랑스럽고 귀엽다.
1.
ĐỘC ĐÁO, NGỘ NGHĨNH, ĐÁNG KHEN:
Lời nói hay hành động vừa đáng ngạc nhiên vừa tự hào và đáng yêu.
-
Phó từ
-
1.
말이나 행동이 놀라우면서 자랑스럽고 귀엽게.
1.
MỘT CÁCH ĐỘC ĐÁO, MỘT CÁCH NGỘ NGHĨNH, MỘT CÁCH ĐÁNG KHEN:
Lời nói hay hành động vừa đáng ngạc nhiên vừa tự hào và đáng yêu
-
Phó từ
-
1.
입을 동그랗고 작게 오므리고 애교 있게 웃는 소리. 또는 그 모양.
1.
HƠ HƠ, HÔ HÔ:
Âm thanh do miệng chu tròn nhỏ lại rồi cười một cách đáng yêu. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
입을 동그랗고 작게 오므리고 애교 있게 자꾸 웃다.
1.
CƯỜI HƠ HƠ, CƯỜI HÔ HÔ:
Miệng chu tròn nhỏ lại rồi cười một cách đáng yêu.
-
-
1.
매우 귀엽다.
1.
ĐẶT VÀO MẮT CŨNG KHÔNG ĐAU:
Rất đáng yêu.
-
Tính từ
-
1.
생김새나 모습이 작고 귀엽다.
1.
ĐÁNG YÊU, NHỎ NHẮN XINH XINH:
Diện mạo hay hình dáng nhỏ và đáng yêu.
-
2.
행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
2.
KHÔN NGOAN, NHANH NHẠY:
Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
-
Tính từ
-
1.
생김새나 모습이 작고 귀엽다.
1.
ĐÁNG YÊU, NHỎ NHẮN XINH XINH:
Diện mạo hay hình dáng nhỏ và đáng yêu.
-
2.
행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
2.
KHÔN NGOAN, NHANH NHẠY:
Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
-
☆
Danh từ
-
1.
임금의 아들.
1.
HOÀNG TỬ:
Con trai của nhà vua.
-
2.
남자아이를 귀엽게 부르는 말.
2.
HOÀNG TỬ:
Cách gọi đáng yêu em bé trai.
-
Danh từ
-
1.
예쁘고 사랑스러운 행동.
1.
SỰ DỄ THƯƠNG, SỰ YÊU KIỀU, HÀNH ĐỘNG ĐÁNG YÊU:
Hành động đẹp và đáng yêu.
-
2.
자기보다 어린 사람이나 동물을 예뻐하고 사랑스러워하는 마음.
2.
SỰ YÊU QUÝ:
Lòng yêu thương và quý mến đối với người ít tuổi hơn mình hay động vật.
-
Danh từ
-
1.
예쁘고 사랑스러운 행동으로 사람들에게 귀염을 받는 아이나 동물.
1.
CỤC CƯNG:
Động vật hay em bé được mọi người mến thương vì hành động đẹp và đáng yêu.
-
Phó từ
-
1.
만족스러운 듯이 귀엽게 살짝 한 번 웃는 모양.
1.
CHÚM CHÍM, TỦM TỈM:
Dáng vẻ khẽ cười một cái đáng yêu, tỏ vẻ hài lòng.
-
Động từ
-
1.
만족스러운 듯이 귀엽게 살짝 웃다.
1.
CƯỜI CHÚM CHÍM, CƯỜI TỦM TỈM:
Mỉm cười một cách đáng yêu, tỏ vẻ hài lòng.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
생긴 모양이 눈으로 보기에 좋을 만큼 아름답다.
1.
XINH ĐẸP, XINH XẮN:
Hình dạng đẹp ở mức nhìn thấy thích bằng mắt thường.
-
2.
행동이나 동작, 말투 등이 보기에 사랑스럽고 귀엽다.
2.
ĐẸP, HAY, ĐÁNG YÊU, XINH ĐẸP, TỐT ĐẸP:
Hành động, động tác hay cách ăn nói trông đáng yêu và dễ thương.
-
3.
아이가 행동이 바르고 말을 잘 들어서 흐뭇하다.
3.
NGOAN NGOÃN, ĐÁNG YÊU:
Đứa trẻ hành động lễ phép và nghe lời nên thấy hài lòng.
-
☆
Danh từ
-
1.
남에게 귀엽게 보이려는 태도.
1.
SỰ YÊU KIỀU, SỰ DUYÊN DÁNG, SỰ YỂU ĐIỆU:
Thái độ làm cho thấy mình đáng yêu đối với người khác.
-
Động từ
-
1.
만족스러운 듯이 귀엽게 살짝 자꾸 웃다.
1.
CƯỜI CHÚM CHÍM, CƯỜI TỦM TỈM:
Liên tục cười nhẹ một cách đáng yêu, tỏ vẻ hài lòng.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
1.
CÁI NÀY:
Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.
-
2.
바로 앞에서 이야기한 대상을 가리키는 말.
2.
CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY:
Từ chỉ đối tượng vừa nói ở ngay phía trước.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 이 사람.
3.
TÊN NÀY, THẰNG NÀY:
(cách nói hạ thấp) Người này.
-
4.
(귀엽게 이르는 말로) 이 아이.
4.
BÉ NÀY:
(cách nói đáng yêu) Đứa bé này.
-
Động từ
-
1.
입을 동그랗고 작게 오므리고 애교 있게 자꾸 웃다.
1.
CƯỜI HƠ HƠ, CƯỜI HÔ HÔ:
Miệng chu tròn nhỏ lại rồi liên tục cười một cách đáng yêu.
-
Động từ
-
1.
입을 조금 벌리고 소리 없이 귀엽게 자꾸 웃다.
1.
CƯỜI TỦM TỈM:
Mở miệng một ít và cười không thành tiếng một cách đáng yêu.